K2CO3 – KALI CACBONAT:
Kali cacbonat là gì? K2co3 là chất gì? Kali Cacbonat có những đặc điểm, tính chất nào? Ứng dụng của kali cacbonat trong sản xuất công nghiệp và trong đời sống ra sao? Nơi cung cấp Kali cacbonat uy tín, chất lượng ở Tp.HCM?
Kali là một trong những nguyên tố đa lượng cần thiết cung cấp cho cây trồng trong giai đoạn trưởng thành và ra hoa. Trong tự nhiên Kali có nhiều trong nước ngầm , nước tưới, trong đất phù sa được bồi đắp hàng năm. Kali có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống do những lợi ích vô cùng lớn mà nó mang lại, nó là nguyên tố có trong nhiều hợp chất khác nhau, mỗi loại hợp chất đều có những vai trò riêng. Tuy nhiên như đã nhắc đến phân bón trong nông nghiệp như ở trên, ta không thể không nhắc đến K2CO3, một chất hóa học rất gần gũi với sản xuất đời sống. Chần chờ gì mà không kéo xuống phía dưới để cùng Trung Sơn tìm hiểu kĩ hơn về loại hợp chất này.
KALI CACBONAT LÀ GÌ?
Kali cacbonat hay còn có tên gọi khác là Potassium Carbonat.
Kali cacbonat là một muối trắng, hòa tan trong nước (không tan trong ethanol), tạo thành một dung dịch kiềm mạnh. Nó có thể được tạo thành như là sản phẩm của Kali hidroxit hấp thụ phản ứng với Cacbon dioxit.
Kali cacbonat là chất hóa học chảy rửa, thường hiện diện trong dạng chất rắn ẩm hoặc ướt.
Công thức phân tử: K2CO3
Cấu tạo phân tử:

ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA KALI CACBONAT
Tính chất vật lý
– Khối lượng mol là: 138.205 g/mol
– Khối lượng riêng là: 2.43 g/cm3
– Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
– Điểm nóng chảy: Kali cacbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F).
– Mức độ hòa tan trong nước: ở 20 độ C tỷ lệ hòa tan giữa K2CO3 và nước là 112 g/100ml, ở 100 độ C thì tỷ lệ này đó là 156 g/100ml.
– Đặc biệt: K2CO3 không hòa tan trong cồn và axeton.
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA K2CO3 KALI CACBONAT
Tính chất hóa học
Là một muối của axit cacbonic và một muối yếu nên K2CO3 có tính chất sau:
– Tác dụng với axit mạnh hơn để tạo thành muối mới như axit axetic, axit sunfuric, axit nitric, axit selenic:
-
- K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2↑ + H2O
- K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑ + H2O
– K2CO3 phản ứng với dung dịch kiềm để tạo muối:
-
- K2CO3 + NaOH → Na2CO3 + KOH
– K2CO3 tác dụng với dung dịch muối để tạo muối mới bền vững hơn:
-
- K2CO3 + NaCl → KCl + Na2CO3
– Do là một muối axit yếu nên K2CO3 dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao để giải phóng ra khí cacbonic:
-
- K2CO3 → K2O + CO2
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KALI CACBONAT
Người ta có thể thu được K2CO3 bằng nhiều cách khác nhau, tuy nhiên K2CO3 thường được điều chế bằng những phương pháp sau đây:
– K2CO3 có thể được điều chế khi cho Kali hydroxit phản ứng với khí cacbon dioxít:
-
- 2KOH + CO2 ⟶ H2O + K2CO3
– K2CO3 cũng có thể thu được từ việc nhiệt phân KHCO3:
-
- 2KHCO3 ⟶ H2O + K2CO3 + CO2
– Cũng có thể điều chế K2CO3 bằng cách cho Kali Hidroxit đậm đặc phản ứng với Kali hiro cacbonat:
-
- KOH + KHCO3 ⟶ H2O + K2CO3
ỨNG DỤNG CỦA KALI CACBONAT TRONG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VÀ TRONG ĐỜI SỐNG

Trong sản xuất công nghiệp
– Sản xuất các loại kính: dùng trong sản xuất một số loại kính đặc biệt như ống kính quang học, màn hình tivi, màn hình điện thoại,…
– Sản xuất công nghiệp thực phẩm: là một nguyên liệu dùng trong sản xuất các loại thạch, bột làm bánh (cùng với amoniac), chất sản xuất bột cacao nhằm giúp cân bằng độ pH của hạt ca cao.
– Dùng để sản xuất KOH:
Kali hydroxit được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay, đặc biệt là trong ngành mỹ phẩm. Do chi phí để sản xuất trực tiếp ra KOH là rất lớn, do đó, việc tổng hợp được KOH mà tiết kiệm được chi phí đang được rất nhiều nhà sản xuất quan tâm. Một trong những ứng dụng để tiến tới điều chế ra KOH đó là nhiệt phân K2CO3:
Ca(OH) | + | K2CO3 | → | CaCO3 | + | 2KOH |
Trong sản xuất đời sống
Kali cacbonat có rất nhiều ứng dụng trong đời sống hiện nay, được sử dụng khá phổ biến với mọi người:
– Ứng dụng gần gũi nhất trong sản xuất nông nghiệp của người nông dân là kali cacbonat được sử dụng như là một phân bón có hiệu quả để ổn định độ pH của đất và làm giảm độ chua của đất.
– Là một chất đệm trong sản xuất mật ong và rượu.
– Kai cacbonat giúp loại bỏ bụi bẩn, dùng để làm vệ sinh một khu vực nhất định nhờ tạo ra dung dịch tẩy rửa khi cho tác dụng với nước, đồng thời giúp loại bỏ CO2 trong Amoniac
– Ngoài ra, k2co3 còn được sử dụng trong các thiết bị chữa đám cháy chất béo hoặc đám cháy chất lỏng,…

MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG KALI CACBONAT
Bất kì một loại hóa chất nào dù có tác dụng lớn đến đâu cũng đều ẩn chứa những độc tính và tác hại khác nhau. Do đó khi sử dụng hóa chất chúng ta cần tuân thủ những nguyên tắc đề ra để đảm bảo an toàn cho mình và bảo vệ môi trường. Kali cacbonat là một hóa chất, vì vậy nó cũng có những tác hại nhất định. Khi sử dụng K2CO3 cần lưu ý những điều sau đây:
- Kali cacbonat có những đặc tính gây hại cho cơ thể, do đó cần tránh để hóa chất này tiếp xúc với cơ thể. Tránh để K2CO3 dính vào mắt, tránh hít phải, nuốt phải hoặc để nó tiếp xúc trực tiếp với da.
- Khi sử dụng cần mặc đồ bảo hộ đầy đủ (kính bảo hộ, quần áo thí nghiệm, găng tay, khẩu trang,…)
- Không bao giờ cho nước vào sản phẩm này. Tránh các tác nhân oxy hóa, kim loại, các axít.
- Nếu có bất kì biểu hiện bất thường nào khi sử dụng sản phẩm, hãy đế ngày các cơ sở y tế gần nhất đê được kiểm tra và theo dõi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.